HTML CSS TỪ ZEZO ĐẾN PRO 2023 HTML Input Types - Các kiểu input trong HTML

  • 5.0/5.0
  • 2k Đăng ký
  • Học lập trình
  • Tiếng việt

Hướng dẫn mua khoá học



Chương này mô tả các kiểu(type) đầu vào(input) khác nhau cho thành phần HTML <input>.



Các kiểu input trong HTML:


Sau đây là các kiểu(type) đầu vào(input) khác nhau bạn có thể sử dụng trong HTML:


  • <input type="button">
  • <input type="checkbox">
  • <input type="color">
  • <input type="date">
  • <input type="datetime-local">
  • <input type="email">
  • <input type="file">
  • <input type="hidden">
  • <input type="image">
  • <input type="month">
  • <input type="number">
  • <input type="password">
  • <input type="radio">
  • <input type="range">
  • <input type="reset">
  • <input type="search">
  • <input type="submit">
  • <input type="tel">
  • <input type="text">
  • <input type="time">
  • <input type="url">
  • <input type="week">




Input Type Text


<input type="text"> xác định một trường input văn bản:

ví dụ

<form>
  <label for="fname">First name:</label><br>
  <input type="text" id="fname" name="fname"><br>
  <label for="lname">Last name:</label><br>
  <input type="text" id="lname" name="lname">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Text field</h2>
<p>The <strong>input type="text"</strong> defines a one-line text input field:</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="fname">First name:</label><br>
  <input type="text" id="fname" name="fname"><br>
  <label for="lname">Last name:</label><br>
  <input type="text" id="lname" name="lname"><br><br>
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

<p>Note that the form itself is not visible.</p>
<p>Also note that the default width of a text field is 20 characters.</p>

</body>
</html>


Đây là các mà code HTML trên sẽ được hiển thị trong một trình duyệt:


First name:

Last name:





Input Type Password


<input type="password"> xác định một trường mật khẩu:

ví dụ

<form>
  <label for="username">Username:</label><br>
  <input type="text" id="username" name="username"><br>
  <label for="pwd">Password:</label><br>
  <input type="password" id="pwd" name="pwd">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Password field</h2>

<p>The <strong>input type="password"</strong> defines a password field:</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="username">Username:</label><br>
  <input type="text" id="username" name="username"><br>
  <label for="pwd">Password:</label><br>
  <input type="password" id="pwd" name="pwd"><br><br>
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

<p>The characters in a password field are masked (shown as asterisks or circles).</p>

</body>
</html>


Đây là cách mà code HTML trên sẽ được hiển thị trong một trình duyệt:

Username:

Password:

Cácký tự trong thanh mật khẩu được che dấu (hiển thị như các dấu hoa thị hoặc các vòng tròn).





Input Type Submit


<input type="submit"> xác định một nút cho việc gửi dữ liệu biểu mẫu đến trình xử lý biểu mẫu.

Trình xử lý biểu mẫu thông thường là một trang web trên máy chủ với một tập lệnh cho phép xử lý dữ liệu biểu mẫu.

Trình xử lý biểu mẫu được chỉ định trong thuộc tính  action của biểu mẫu:

ví dụ

<form action="/action_page.php">
  <label for="fname">First name:</label><br>
  <input type="text" id="fname" name="fname" value="John"><br>
  <label for="lname">Last name:</label><br>
  <input type="text" id="lname" name="lname" value="Doe"><br><br>
  <input type="submit" value="Submit">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Submit Button</h2>

<p>The <strong>input type="submit"</strong> defines a button for submitting form data to a form-handler:</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="fname">First name:</label><br>
  <input type="text" id="fname" name="fname" value="John"><br>
  <label for="lname">Last name:</label><br>
  <input type="text" id="lname" name="lname" value="Doe"><br><br>
  <input type="submit" value="Submit">
</form> 

<p>If you click "Submit", the form-data will be sent to a page called "/action_page.php".</p>

</body>
</html>


Đây là cách mà code HTML trên sẽ được hiển thị trong một trình duyệt:

First name:

Last name:


Nếu bạn bỏ qua thuộc tính giá trị của nút gửi, nút sẽ lấy một giá trị văn bản mặc định:

ví dụ

<form action="/action_page.php">
  <label for="fname">First name:</label><br>
  <input type="text" id="fname" name="fname" value="John"><br>
  <label for="lname">Last name:</label><br>
  <input type="text" id="lname" name="lname" value="Doe"><br><br>
  <input type="submit">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<form action="/action_page.php">
  <label for="fname">First name:</label><br>
  <input type="text" id="fname" name="fname" value="John"><br>
  <label for="lname">Last name:</label><br>
  <input type="text" id="lname" name="lname" value="Doe"><br><br>
  <input type="submit">
</form> 

</body>
</html>





Input Type Reset


<input type="reset"> xác định một nút reset sẽ đặt lại toàn bộ các giá trị biểu mẫu thành các giá trị mặc định của chúng:

ví dụ

<form action="/action_page.php">
  <label for="fname">First name:</label><br>
  <input type="text" id="fname" name="fname" value="John"><br>
  <label for="lname">Last name:</label><br>
  <input type="text" id="lname" name="lname" value="Doe"><br><br>
  <input type="submit" value="Submit">
  <input type="reset">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Reset Button</h2>

<p>The <strong>input type="reset"</strong> defines a reset button that resets all form values to their default values:</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="fname">First name:</label><br>
  <input type="text" id="fname" name="fname" value="John"><br>
  <label for="lname">Last name:</label><br>
  <input type="text" id="lname" name="lname" value="Doe"><br><br>
  <input type="submit" value="Submit">
  <input type="reset">
</form> 

<p>If you change the input values and then click the "Reset" button, the form-data will be reset to the default values.</p>

</body>
</html>


Đây là cách mà code HTML trên sẽ được hiển thị trong một trình duyệt:

First name:

Last name:


 

Nếu bạn thay đổi các giá trị đầu vào và bấm nút "reset", các dữ liệu biểu mẫu sẽ bị đặt lại thành các giá trị mặc định.




Input Type Radio


<input type="radio"> xác định một radio button.

ví dụ

<form>
  <input type="radio" id="male" name="gender" value="male">
  <label for="male">Male</label><br>
  <input type="radio" id="female" name="gender" value="female">
  <label for="female">Female</label><br>
  <input type="radio" id="other" name="gender" value="other">
  <label for="other">Other</label>
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Radio Buttons</h2>

<p>The <strong>input type="radio"</strong> defines a radio button:</p>

<form action="/action_page.php">
  <input type="radio" id="male" name="gender" value="male">
  <label for="male">Male</label><br>
  <input type="radio" id="female" name="gender" value="female">
  <label for="female">Female</label><br>
  <input type="radio" id="other" name="gender" value="other">
  <label for="other">Other</label><br><br>
  <input type="submit" value="Submit">
</form> 

</body>
</html>


Đây là cách mà code HTML trên sẽ được hiển thị trong một trình duyệt:

 
 
 




Input Type Checkbox


<input type="checkbox"> xác định một checkbox.

Các checkboxes cho phép người dùng chọn KHÔNG hoặc NHIỀU hơn các tùy chọn trong một số tùy chọn giới hạn.

ví dụ

<form>
  <input type="checkbox" id="vehicle1" name="vehicle1" value="Bike">
  <label for="vehicle1"> I have a bike</label><br>
  <input type="checkbox" id="vehicle2" name="vehicle2" value="Car">
  <label for="vehicle2"> I have a car</label><br>
  <input type="checkbox" id="vehicle3" name="vehicle3" value="Boat">
  <label for="vehicle3"> I have a boat</label>
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Checkboxes</h2>
<p>The <strong>input type="checkbox"</strong> defines a checkbox:</p>

<form action="/action_page.php">
  <input type="checkbox" id="vehicle1" name="vehicle1" value="Bike">
  <label for="vehicle1"> I have a bike</label><br>
  <input type="checkbox" id="vehicle2" name="vehicle2" value="Car">
  <label for="vehicle2"> I have a car</label><br>
  <input type="checkbox" id="vehicle3" name="vehicle3" value="Boat">
  <label for="vehicle3"> I have a boat</label><br><br>
  <input type="submit" value="Submit">
</form> 

</body>
</html>


Đây là cách mà code HTML trên sẽ được hiển thị trong một trình duyệt:

 
 
 




Input Type Button


<input type="button"> xác định một nút:

ví dụ

<input type="button" onclick="alert('Hello World!')" value="Click Me!">
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Input Button</h2>

<input type="button" onclick="alert('Hello World!')" value="Click Me!">

</body>
</html>


Đây là cách mà code HTML trên sẽ được hiển thị trong một trình duyệt:






Input Type Color


 <input type="color"> được sử dụng cho các trường input nên chứa một màu nào đó.

Phụ thuộc vào sự hỗ trợ của trình duyệt, một công cụ chọn màu có thể hiển thị trong trường input.

ví dụ

<form>
  <label for="favcolor">Select your favorite color:</label>
  <input type="color" id="favcolor" name="favcolor">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Show a Color Picker</h2>

<p>The <strong>input type="color"</strong> is used for input fields that should contain a color.</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="favcolor">Select your favorite color:</label>
  <input type="color" id="favcolor" name="favcolor" value="#ff0000">
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

<p><b>Note:</b> type="color" is not supported in Internet Explorer 11 or Safari 9.1 (or earlier).</p>

</body>
</html>





Input Type Date


 <input type="date"> được sử dụng cho các trường input nên chứa một ngày nào đó.

Phụ thuộc vào sự hỗ trợ của trình duyệt, một công cụ chọn thời gian có thể hiển thị trong trường input.

ví dụ

<form>
  <label for="birthday">Birthday:</label>
  <input type="date" id="birthday" name="birthday">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Date Field</h2>

<p>The <strong>input type="date"</strong> is used for input fields that should contain a date.</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="birthday">Birthday:</label>
  <input type="date" id="birthday" name="birthday">
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

<p><strong>Note:</strong> type="date" is not supported in Safari or Internet Explorer 11 (or earlier).</p>

</body>
</html>


Bạn cũng thể sử dụng min và max để thêm giới hạn cho các ngày:

ví dụ

<form>
  <label for="datemax">Enter a date before 1980-01-01:</label>
  <input type="date" id="datemax" name="datemax" max="1979-12-31"><br><br>
  <label for="datemin">Enter a date after 2000-01-01:</label>
  <input type="date" id="datemin" name="datemin" min="2000-01-02">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Date Field Restrictions</h2>

<p>Use the min and max attributes to add restrictions to dates:</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="datemax">Enter a date before 1980-01-01:</label>
  <input type="date" id="datemax" name="datemax" max="1979-12-31"><br><br>

  <label for="datemin">Enter a date after 2000-01-01:</label>
  <input type="date" id="datemin" name="datemin" min="2000-01-02"><br><br>
  
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

<p><strong>Note:</strong> type="date" is not supported in Safari or Internet Explorer 11 (or earlier).</p>

</body>
</html>





Input Type Datetime-local



<input type="datetime-local"> xác định một trường input gồm ngày và giờ, mà không có vùng thời gian.

Phụ thuộc vào sự hỗ trợ của trình duyệt, một công cụ chọn thời gian có thể hiển thị trong trường input.

ví dụ

<form>
  <label for="birthdaytime">Birthday (date and time):</label>
  <input type="datetime-local" id="birthdaytime" name="birthdaytime">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Local Date Field</h2>

<p>The <strong>input type="datetime-local"</strong> specifies a date and time input field, with no time zone.</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="birthdaytime">Birthday (date and time):</label>
  <input type="datetime-local" id="birthdaytime" name="birthdaytime">
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

<p><strong>Note:</strong> type="datetime-local" is not supported in Firefox, Safari or Internet Explorer 12 (or earlier).</p>

</body>
</html>





Input Type Email


 <input type="email"> được sử dụng cho các trường input nên chứa một địa chỉ e-mail nào đó.

Phụ thuộc vào sự hỗ trợ của trình duyệt, địa chỉ e-mail có thể được xác thực một cách tự động khi bị gửi đi.

Một vài điện thoại thông minh có thể nhận dang kiểu email, và thêm ".com" từ bàn phím để phù hợp trường input email.

ví dụ

<form>
  <label for="email">Enter your email:</label>
  <input type="email" id="email" name="email">
</form>





Input Type File


<input type="file"> xác định một thanh để chọn tệp tin và một nút "duyệt" cho việc tải lên tệp tin.

ví dụ

<form>
  <label for="myfile">Select a file:</label>
  <input type="file" id="myfile" name="myfile">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h1>File upload</h1>

<p>Show a file-select field which allows a file to be chosen for upload:</p>
<form action="/action_page.php">
  <label for="myfile">Select a file:</label>
  <input type="file" id="myfile" name="myfile"><br><br>
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

</body>
</html>





Input Type Month


<input type="month"> cho phép người dùng chọn một tháng và năm.

Phụ thuộc vào sự hỗ trợ của trình duyệt, một trình chọn thời gian có thể hiển thị trong trường input.

ví dụ

<form>
  <label for="bdaymonth">Birthday (month and year):</label>
  <input type="month" id="bdaymonth" name="bdaymonth">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Month Field</h2>

<p>The <strong>input type="month"</strong> allows the user to select a month and year.</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="bdaymonth">Birthday (month and year):</label>
  <input type="month" id="bdaymonth" name="bdaymonth">
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

<p><strong>Note:</strong> type="month" is not supported in Firefox, Safari, or Internet Explorer 11 (or earlier).</p>

</body>
</html>





Input Type Number


<input type="number"> xác định một trường input chữ số.

Bạn có thể đặt giới hạn những số nào có thể được chấp nhận.

Ví dụ tiếp theo hiển thị một trường input chữ số, nơi bạn có thể nhập một giá trị từ 1 đến 5:

ví dụ

<form>
  <label for="quantity">Quantity (between 1 and 5):</label>
  <input type="number" id="quantity" name="quantity" min="1" max="5">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Number Field</h2>

<p>The <strong>input type="number"</strong> defines a numeric input field.</p>

<p>You can use the min and max attributes to add numeric restrictions in the input field:</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="quantity">Quantity (between 1 and 5):</label>
  <input type="number" id="quantity" name="quantity" min="1" max="5">
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

</body>
</html>





Giới hạn input(Input Restrictions)


Đây là một danh sách của một vài giới hạn input:

Thuộc tínhMô tả
checkedChỉ định một thanh đầu vào nên được chon trước khi trang được tải (cho type="checkbox" hay type="radio")
disabledChỉ định thanh đầu vào nên bị vô hiệu hóa
maxChỉ định giá trị tối đa cho trường input
maxlengthChỉ định một số lượng ký tự tối đa cho một trường input
minChỉ định giá trị tối thiểu cho một trường input
patternChỉ định một biểu thức chính quy để kiểm tra giá trị input
readonlyChỉ định chỉ định một trường input chỉ được đọc (không thể thay đổi)
requiredChỉ định một trường input bị bắt buộc (phải được điền)
sizeChỉ định độ rộng (trong các ký tự) của một trường input
stepChỉ định các khoảng số hợp lệ cho trường input
valueChỉ định giá trị mặc định cho một trường input


Ví dụ tiếp theo hiển thị một trường input chữ số, nơi bạn có thể nhập một giá trị từ 0 đến 100, trong bước 10. Giá trị mặc định là 30:

ví dụ

<form>
  <label for="quantity">Quantity:</label>
  <input type="number" id="quantity" name="quantity" min="0" max="100" step="10" value="30">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Numeric Steps</h2>

<p>Depending on browser support: Fixed steps will apply in the input field.</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="quantity">Quantity:</label>
  <input type="number" id="quantity" name="quantity" min="0" max="100" step="10" value="30">
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

</body>
</html>





Input Type Range


<input type="range"> xác định một sự điều chỉnh input một số mà giá trị chính xác không quan trọng (như một thanh trượt có thể điều chỉnh). Mặc định phạm vi từ 0 đến 100. Tuy nhiên, bạn có thể đặt giới hạn các số nào sẽ được chấp nhận với các thuộc tính minmax, vàstep :

ví dụ

<form>
  <label for="vol">Volume (between 0 and 50):</label>
  <input type="range" id="vol" name="vol" min="0" max="50">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Range Field</h2>

<p>Depending on browser support: The input type "range" can be displayed as a slider control.<p>

<form action="/action_page.php" method="get">
  <label for="vol">Volume (between 0 and 50):</label>
  <input type="range" id="vol" name="vol" min="0" max="50">
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

</body>
</html>





Input Type Search


<input type="search"> được sử dụng cho các trường tìm kiếm (một trường tìm kiếm hành động như một thanh văn bản bình thường).

ví dụ

<form>
  <label for="gsearch">Search Google:</label>
  <input type="search" id="gsearch" name="gsearch">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Search Field</h2>
<p>The <strong>input type="search"</strong> is used for search fields (behaves like a regular text field):</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="gsearch">Search Google:</label>
  <input type="search" id="gsearch" name="gsearch">
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

</body>
</html>





Input Type Tel


<input type="tel"> được sử dụng cho các trường input nên được chứa một số điện thoại nào đó.

ví dụ

<form>
  <label for="phone">Enter your phone number:</label>
  <input type="tel" id="phone" name="phone" pattern="[0-9]{3}-[0-9]{2}-[0-9]{3}">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h2>Telephone Field</h2>

<p>The <strong>input type="tel"</strong> is used for input fields that should contain a telephone number:</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="phone">Enter a phone number:</label><br><br>
  <input type="tel" id="phone" name="phone" placeholder="123-45-678" pattern="[0-9]{3}-[0-9]{2}-[0-9]{3}" required><br><br>
  <small>Format: 123-45-678</small><br><br>
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

</body>
</html>





Input Type Time


 <input type="time"> cho phép người dùng chọn một thời gian (không có vùng thời gian).

Phụ thuộc vào sự hỗ trợ của trình duyệt, một công cụ chọn thời gian có thể hiển thị trong trường input.



Input Type Url


<input type="url"> được sử dụng cho trường input nên chứa một địa chỉ URL.

Phụ thuộc vào sự hỗ trợ của trình duyệt, trường url có thể được xác thực một cách tự động khi được gửi.

Một vài điện thoại thông minh nhận dạng kiểu url, và thêm ".com" từ bàn phím để phù hợp trường input url.

ví dụ

<form>
  <label for="homepage">Add your homepage:</label>
  <input type="url" id="homepage" name="homepage">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h1>Display a URL Input Field</h1>

<p>The <strong>input type="url"</strong> is used for input fields that should contain a URL address:</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="homepage">Add your homepage:</label>
  <input type="url" id="homepage" name="homepage">
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

</body>
</html>





Input Type Week


<input type="week"> cho phép người dùng chọn một tuần hoặc một năm.

Phụ thuộc vào sự hỗ trợ của trình duyệt, một công cụ chọn ngày có thể được hiển thị ra trên trường input.

ví dụ

<form>
  <label for="week">Select a week:</label>
  <input type="week" id="week" name="week">
</form>
<!DOCTYPE html>
<html>
<body>

<h1>Display a Week Input Control</h1>

<p>The <strong>input type="week"</strong> allows the user to select a week and year.</p>

<p>If the browser supports it, a date picker pops up when entering the input field.</p>

<form action="/action_page.php">
  <label for="week">Select a week:</label>
  <input type="week" id="week" name="week">
  <input type="submit" value="Submit">
</form>

<p><strong>Note:</strong> type="week" is not supported in Firefox, Safari or Internet Explorer 11 (or earlier).</p>

</body>
</html>



Đăng nhập để làm bài kiểm tra

Chưa có kết quả nào trước đó

Nội dung chương trình

HTML Symbols - Các biểu tượng trong HTML

Bắt đầu học


Using Emojis in HTML - Sử dụng biểu tượng cảm xúc trong HTML

Bắt đầu học


HTML Encoding (Character Sets) - Mã hóa HTML (Các bộ ký tự)

Bắt đầu học


HTML Uniform Resource Locators - Bộ định vị tài nguyên đồng nhất trong HTML

Bắt đầu học


HTML Versus XHTML - HTML đấu với XHTML

Bắt đầu học


HTML Forms - Các biểu mẫu trong HTML

Bắt đầu học


HTML Form Elements - Các thành phần biểu mẫu trong HTML

Bắt đầu học


HTML Input Types - Các kiểu input trong HTML

HTML Input Attributes - Các thuộc tính input trong HTML

Bắt đầu học


HTML Input form* Attributes - Các thuộc tính form của thành phần input trong HTML

Bắt đầu học


HTML Paragraphs - Các đoạn văn bản HTML

Bắt đầu học


HTML Styles - Các phong cách của HTML

Bắt đầu học


HTML Text Formatting - Định dạng văn bản trong HTML

Bắt đầu học


HTML Quotation and Citation Elements - Trích dẫn và các thành phần trích dẫn trong HTML

Bắt đầu học


HTML Comments - Các chú thích trong HTML

Bắt đầu học


HTML Colors - Màu trong HTML

Bắt đầu học


HTML RGB and RGBA Colors - Các màu RGB và RGBA trong HTML

Bắt đầu học


HTML HEX Colors - Các màu HEX trong HTML

Bắt đầu học


HTML HSL and HSLA Colors - Các màu HSL và HSLA trong HTML

Bắt đầu học


HTML Styles - Các phong cách trong HTML - CSS

Bắt đầu học


HTML Links - Các liên kết trong HTML

Bắt đầu học


HTML Links - Different Colors | Các liên kết trong HTML - Màu sắc khác nhau

Bắt đầu học


HTML Links - Create Bookmarks | Các liên kết trong HTML - Tạo các dấu trang

Bắt đầu học


HTML Images - Hình ảnh trong HTML

Bắt đầu học


HTML Image Maps - Bản đồ hình ảnh trong HTML

Bắt đầu học


HTML Background Images - Hình nền trong HTML

Bắt đầu học


HTML Picture Element - Các thành phần hình ảnh trong HTML

Bắt đầu học


HTML Tables - Bảng trong HTML

Bắt đầu học


HTML Lists - Các loại danh sách trong HTML

Bắt đầu học


HTML Unordered Lists - Danh sách không theo thứ tự trong HTML

Bắt đầu học


HTML Ordered Lists - Danh sách có thứ tự trong HTML

Bắt đầu học


HTML Other Lists - Các loại danh sách khác trong HTML

Bắt đầu học


HTML Block and Inline Elements - Các thành phần khối và trong hàng HTML

Bắt đầu học


HTML The class Attribute - Thuộc tính Class trong HTML

Bắt đầu học


HTML The id Attribute - Thuộc tính id trong HTML

Bắt đầu học


HTML Iframes

Bắt đầu học


HTML JavaScript

Bắt đầu học


Giới thiệu về HTML5

Bắt đầu học


HTML File Paths - Đường dẫn tệp HTML

Bắt đầu học


HTML - The Head Element | Thành phần Head trong HTML

Bắt đầu học


Trình biên tập HTML

Bắt đầu học


Những thuộc tính cơ bản của HTML

Bắt đầu học


HTML Layout Elements and Techniques - Các thành phần bố cục và kĩ thuật trong HTML

Bắt đầu học


Các phần tử trong HTML

Bắt đầu học


HTML Responsive Web Design - Thiết kế web phản hồi trong HTML

Bắt đầu học


Các thuộc tính trong HTML

Bắt đầu học


Thẻ tiêu đề trong HTML

Bắt đầu học


HTML Computer Code Elements - Các thành phần thuộc mã máy tính trong HTML

Bắt đầu học


HTML Semantic Elements - Các thành phần có ngữ nghĩa trong HTML

Bắt đầu học


HTML Style Guide and Coding Conventions - Hướng dẫn về phong cách và quy ước code trong HTML

Bắt đầu học


HTML Entities - Các thực thể trong HTML

Bắt đầu học


Phản hồi từ học viên

5

(Dựa trên đánh giá ngày hôm nay)

Đánh giá
Câu hỏi thường gặp

B1. Tạo tài khoản -> Sử dụng để học online
B2. Đăng ký học

B3. Hoàn thành mua khoá học

B4. Thanh toán theo hướng dẫn

B5. Đợi chúng tôi kiểm tra thông tin và thêm bạn vào lớp học

Chào mừng các anh chị và các bạn gia nhập đội ngũ Giảng viên Gokisoft. Anh chị vui lòng đăng ký theo hướng dẫn sau:
Bước 1: Truy cập website https://gokisoft.com/register
Bước 2: Điền thông tin theo yêu cầu. Để bản đăng ký được duyệt nhanh nhất, anh chị hãy điền đủ thông tin nhé.
Bước 3: Click vào "đăng ký ngay" để hoàn thành
Lưu ý:
Link video bài giảng mẫu: Video bài giảng mẫu là căn cứ để Gokisoft duyệt về hình thức và chất lượng giảng dạy. Vì vậy anh chị hãy điền link này để đăng ký được duyệt nhanh nhất nhé.
Anh chị cũng nên mô tả kỹ về kinh nghiệm giảng dạy để Gokisoft đánh giá nhé.
Chúc các anh chị và các bạn thành công, sớm gia nhập đội ngũ giảng viên Gokisoft!

A chị vui long liên hệ hotline | zalo : 0967.025.996 để được hỗ trợ.

Việc tạo thói quen học tập sẽ giúp bạn tăng khả năng đạt được mục tiêu. Dành thời gian để học và nhận lời nhắc bằng cách sử dụng công cụ quản lý học tập của bạn.

Bước 1: Truy cập mục tài khoản, đăng nhập và chọn Quản lý học tập và ấn Thêm lịch học
Bước 2: Cài đặt lịch học tập của bạn:
- Đặt tiêu đề và chọn khóa học muốn tạo lịch học sau đó ấn tiếp tục.
- Cài đặt tần suất học, thời gian học, thời gian bắt đầu học, lịch thông báo nhắc nhở trước lúc bắt đầu học, ngày kết thúc sau đó bạn ấn tiếp tục.
- Bạn kiểm tra lại lịch học tập lần nữa, nếu đúng bạn ấn Hoàn thành.
- Nếu muốn chỉnh sửa, bạn ấn mục Quay lại và chỉnh lại.
- Khi tạo xong bạn có thể ấn thanh ngang bên phải để xóa, sửa lịch học.
Việc lên lịch học sẽ giúp em bạn dễ dàng đạt được các mục tiêu mong muốn, tăng hiệu quả học tập. Đặc biệt, khi bạn học được 90% nội dung khóa học, bạn sẽ nhận chứng nhận hoàn thành khóa học.

Hình thức học như thế nào?
Hình thức học tại Gokisoft như thế nào?
- Khóa học tại gokisoft là học online tại nhà thông qua điện thoại hoặc máy tính có kết nối internet.
- Các video bài giảng đã được biên tập sẵn, vì vậy học viên có thể học bất cứ lúc nào rảnh, không bị giới hạn thời gian và số lần học.
- Chỉ cần 1 lần đăng ký và thanh toán, học viên có thể học các video bài giảng đó trọn đời.
Có học được trên nhiều thiết bị không?
- Học viên có thể học tập ở nhiều thiết bị khác nhau và học ở bất cứ đâu khi có kết nối mạng internet. Tuy nhiên cùng một thời điểm chỉ một thiết bị có thể xem video bài học.
- Bạn sử dụng điện thoại, máy tính hoặc máy tính bảng truy cập website https://gokisoft.com để đăng nhập và vào học.
- Đối với điện thoại hoặc máy tính bảng, bạn có thể tải ứng dụng gokisoft về học. Tải ứng dụng tại: https://gokisoft.com/app
Có thể học trên Smart Tivi không?
- gokisoft đang nghiên cứu và phát triển để học viên có thể học trên mọi Smart Tivi . Hiện tại tùy thuộc vào tivi của bạn có tương thích với website gokisoft.vn không. Vì vậy tùy thuộc mỗi loại Smart Tivi, có Tivi sẽ mở và học được có tivi sẽ không mở được. Bạn có thể thử bằng cách vào trình duyệt website trên tivi, truy cập trang https://gokisoft.vn để đăng nhập và vào học. gokisoft hỗ trợ học tốt nhất trện điện thoại và máy tính.
Có thể sử dụng khóa học trong bao lâu?
- Đăng ký một lần học viên sẽ sở hữu khóa học trọn đời. Có thể xem đi xem lại nhiều lần, không giới hạn thời gian và số lần học.
Có thể tải khóa học về điện thoại, máy tính không?
- Các video bài giảng thuộc sở hữu của gGkisoft và giảng viên. Học viên không được tải xuống dưới mọi hình thức nhằm giảm thiểu nguy cơ khóa học bị phát tán trái phép, ảnh hưởng tới quyền lợi của chính học viên, giảng viên và gokisoft.
- Khóa học là tài sản sở hữu trí tuệ, công sức của giảng viên, mong học viên hiểu và tôn trọng quyền sở hữu của giảng viên.

Học viên có thể trao đổi với giảng viên qua đâu?
- Bên dưới mỗi video có mục Thảo luận, bạn tích chọn và đặt câu hỏi tại mục thảo luận này. Thông thường trong vòng 24h giảng viên sẽ phản hồi lại bạn.
- Để xem câu trả lời của giảng viên, bạn vào mục thảo luận của bài học đã đặt câu hỏi, tích vào mục trả lời để xem.
Học viên có thể liên hệ trực tiếp với giảng viên qua điện thoại, email, Facebook không?
- Khóa học online, giảng viên có hàng nghìn học viên trên cả nước nên việc liên hệ trực tiếp với giảng viên qua điện thoại là không tiện và Unica cũng có cam kết bảo mật thông tin cá nhân của giảng viên.
- Đa phần các khóa học giảng viên hỗ trợ học viên qua mục thảo luận. Một số khóa học giảng viên hỗ trợ học viên qua email, facebook, zalo, nhóm hỗ trợ trên Facebook, khi đó giảng viên và Unica sẽ cung cấp thông tin liên hệ.
Bình luận


699,000 VNĐ

2,999,000 VNĐ

Tổng quan khóa học
  • Bài học 51
  • Thời gian Linh hoạt
  • Mức độ Mới bắt đầu
  • Ngôn ngữ Tiếng việt
  • Thời lượng Trọn đời
  • Chứng chỉ None

  • 5.0/5.0

Đã theo học: Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tech stack: C/C++, Pascal, Java (basic & advanced & Form), Android (Java + Kotlin), iOS (Objective C, Swift), PHP/Laravel, HTML/CSS/Javascript, .NET, MySQL, SQL Server, Oracle, J2EE, Dart/Flutter, Moodle, NodeJS, ReactJS, React Native, VueJS, Angular.

Kinh Nghiệm:

- Kỹ sư tại VNG (Tham gia phát triển dự án Bida Card, Bida 9 bi, Tiến Lên Miền Nam, Tiến Lên Miền Bắc, City Village, Cờ Tướng, Cờ Úp, Cờ Caro)

- Kỹ sư tại FPT Software (Tham gia phát triển dự án Sony Bravia 4K, Security Camera, Middle ware for Smart TV (InitialSetup, WifiDirect), PhotoShare on Bravia TV 2015, Fitness, Transportation (onsite in Malaysia), Automotive (Android), Nack5 (Android), iConcier (iOS), Karadanokimochi (Android), Karadanokimochi (iOS Web), Karadanokimochi baby (Android)

- Hiện tại là Giảng viên tại Aptech Việt Nam

Đã sao chép!!!